Ứng dụng:
Máy lọc dầu chân không thiết kế đặc biệt cho xử lý dầu turbine đã qua sử dụng.Tác dụng chính của máy là khử khí, khử nước và loại bỏ cặn bẩn trong dầu đã sử dụng,sau khi lọc tính năng và thông số kỹ thuật của dầu được cải thiện,tăng thời gian sử dụng tiết kiêm chi phí.
Dòng máy này được ứng dụng rộng rãi trong các nhà máy, trạm phát điện
Đặc trưng
1. nguyên liệu polyme đặc biệt làm chức năng lọc trung gian để khử nước, khử ,khử cặn, khử chuyển màu...
2. với công nghệ bay hơi phim Duplex-Stereo ,trạng bị kiểu lọc vượt chội do vậy xử lý nhanh hiệu quả caol.
3. hệ thống lọc chính sác nhiều cấp, tổ hợp lưới lọc với công nghệ phân tử hút bám
4. hệ thống gia nhiệt hiệu quả, ít tổn hao, an toàn .
5. sensor cảm biến hồng ngoai kép,hệ thống bảo vệ áp lực đảm bảo máy vận hành an toàn và dễ dàng
6. hệ thống khóa bảo vệ,kết nối với bơm dầu,bộ gia nhiệt và cảm biến chất lỏng chánh tình trạng mất nhiệt , dò dầu ,dò điện ,nếu có vần đề gì khi vận hành máy sẽ tự động dừng.
Thông số kỹ thuật
Thông số
|
Đơn
vị
|
Y-10
|
Y-20
|
Y-30
|
Y-50
|
Y-100
|
Y-150
|
Y-200
|
Y-300
|
Tỷ lệ dòng chảy
|
L/H
|
600
|
1200
|
1800
|
3000
|
6000
|
9000
|
12000
|
18000
|
Cấp chân không
|
MPa
|
-0.06 ~ -0.095
|
Áp lực
|
MPa
|
≤0.3
|
Nhiệt độ
|
0c
|
40 ~ 70
|
Lượng nước
|
PPM
|
≤100
|
Độ sạch
|
NAS
|
≤6 grade (NAS1638)
|
Van khử
|
min
|
≤15 (GB/F 7305)
|
Công suất gia nhiệt
|
kW
|
12
|
15
|
18
|
24
|
45
|
60
|
72
|
84
|
Tổng công suất Power
|
kW
|
14
|
17
|
20
|
27
|
48
|
66
|
81
|
97
|
Đường kính
Bê trong/bên ngoài
|
mm
|
25
|
25
|
25
|
32
|
42
|
50
|
50
|
60
|
Trọng lượng
|
kg
|
400
|
450
|
500
|
600
|
700
|
900
|
1050
|
1550
|
Kích thước
|
dài
|
mm
|
1280
|
1350
|
1350
|
1400
|
1500
|
1500
|
1600
|
1800
|
Rộng
|
mm
|
750
|
900
|
950
|
950
|
1000
|
1200
|
1350
|
1400
|
cao
|
mm
|
1450
|
1450
|
1500
|
1600
|
1650
|
1800
|
1800
|
1850
|
|